VIETNAMESE

nghiệm thu đề tài

Thông qua kết quả nghiên cứu

word

ENGLISH

Research project acceptance

  
NOUN

/ˈriːsɜːʧ ˌprɒʤɛkt ˌækˈsɛptəns/

Academic evaluation

“Nghiệm thu đề tài” là quá trình đánh giá và thông qua kết quả của một nghiên cứu hoặc dự án học thuật.

Ví dụ

1.

Nghiệm thu đề tài được thực hiện bởi một hội đồng chuyên gia.

The research project acceptance was conducted by a panel of experts.

2.

Nghiệm thu đề tài đảm bảo tính đáng tin cậy về học thuật.

Research project acceptance ensures academic credibility.

Ghi chú

Từ Research project acceptance là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa họcquản lý đề tài. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Topic final review – Đánh giá nghiệm thu đề tài Ví dụ: The research project acceptance or topic final review is done after the project’s scientific report is submitted. (Nghiệm thu đề tài được tiến hành sau khi nộp báo cáo khoa học.) check Scientific evaluation – Thẩm định khoa học Ví dụ: The council performed a scientific evaluation during research project acceptance. (Hội đồng thực hiện thẩm định khoa học trong quá trình nghiệm thu đề tài.) check Project assessment committee – Hội đồng đánh giá đề tài Ví dụ: The project assessment committee was formed to conduct the research project acceptance session. (Hội đồng đánh giá đề tài được thành lập để tiến hành buổi nghiệm thu đề tài nghiên cứu.)