VIETNAMESE
đề tài
chủ đề
ENGLISH
topic
NOUN
/ˈtɑpɪk/
subject
Trong các bộ môn nghệ thuật nói chung và văn học nói riêng, đề tài là thuật ngữ dùng để chỉ phạm vi các sự kiện tạo nên cơ sở chất liệu đời sống của tác phẩm nghệ thuật.
Ví dụ
1.
Đây là một đề tài tốt cho luận án của bạn.
This is a good topic for your thesis.
2.
Đề tài cho cuộc thảo luận tối nay là gì?
What is the topic for tonight's discussion?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết