VIETNAMESE

ký nghiệm thu

word

ENGLISH

sign off on acceptance

  
VERB

/saɪn ɔf ɑn əkˈsɛptəns/

Ký nghiệm thu là ký tên vào biên bản nghiệm thu, xác nhận rằng công trình, sản phẩm, dịch vụ đã được kiểm tra, đánh giá và đạt yêu cầu về chất lượng, kỹ thuật.

Ví dụ

1.

Người quản lý dự án sẽ ký nghiệm thu khi tất cả các tiêu chí được đáp ứng.

The project manager will sign off on acceptance once all criteria are met.

2.

Khách hàng háo hức chờ đợi thời điểm có thể ký nghiệm thu dự án đã hoàn thành của mình.

Clients eagerly await the moment when they can sign off on acceptance of their completed projects.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ sign off on something khi nói hoặc viết nhé! check Sign off on a project - Ký nghiệm thu dự án Ví dụ: The manager signed off on the project after the final review. (Quản lý đã ký nghiệm thu dự án sau buổi đánh giá cuối cùng.) check Sign off on a document - Ký xác nhận tài liệu Ví dụ: Please sign off on the report before it is sent. (Vui lòng ký xác nhận bản báo cáo trước khi nó được gửi đi.)