VIETNAMESE

nghiệm thu chạy thử

Kiểm tra vận hành thử nghiệm

word

ENGLISH

Trial operation inspection

  
NOUN

/ˈtraɪəl ˌɒpəˈreɪʃən ˌɪnˈspɛkʃən/

Test run validation

“Nghiệm thu chạy thử” là kiểm tra hoạt động của thiết bị hoặc hệ thống trước khi bàn giao chính thức.

Ví dụ

1.

Nghiệm thu chạy thử phát hiện một số điều chỉnh nhỏ cần thực hiện.

The trial operation inspection identified minor adjustments needed.

2.

Kiểm tra chạy thử đảm bảo tính năng hoạt động của hệ thống.

Trial operation inspections ensure system functionality.

Ghi chú

Từ Trial operation inspection là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị công nghiệpvận hành kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Test run acceptance – Nghiệm thu chạy thử Ví dụ: Before commissioning, the plant must pass a trial operation inspection or test run acceptance. (Trước khi đưa vào sử dụng, nhà máy phải qua nghiệm thu chạy thử.) check Trial run evaluation – Đánh giá vận hành thử Ví dụ: The trial operation inspection includes a trial run evaluation of all critical systems. (Nghiệm thu chạy thử bao gồm đánh giá quá trình vận hành thử của các hệ thống chính.) check Operational readiness test – Kiểm tra sẵn sàng vận hành Ví dụ: The contractor conducted an operational readiness test as part of the trial operation inspection. (Nhà thầu tiến hành kiểm tra sẵn sàng vận hành như một phần của nghiệm thu chạy thử.)