VIETNAMESE

Chạy thử

word

ENGLISH

Trial run

  
NOUN

/traɪəl rʌn/

Test run

Từ 'chạy thử' là quá trình kiểm tra hoạt động của thiết bị hoặc hệ thống trước khi đưa vào sử dụng chính thức.

Ví dụ

1.

Quá trình chạy thử đảm bảo hệ thống hoạt động đúng cách.

The trial run ensured the system worked properly.

2.

Một lần chạy thử đã được tiến hành trước khi nhà máy mở cửa.

A trial run was conducted before the factory opened.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ trial run khi nói hoặc viết nhé! check Do a trial run – thực hiện chạy thử Ví dụ: We should do a trial run before launching the product. (Chúng ta nên thực hiện chạy thử trước khi ra mắt sản phẩm.) check Trial run phase – giai đoạn chạy thử Ví dụ: The software is still in the trial run phase. (Phần mềm vẫn đang trong giai đoạn chạy thử.) check Successful trial run – chạy thử thành công Ví dụ: The team had a successful trial run of the new machine. (Đội đã có một lần chạy thử thành công với máy mới.) check Schedule a trial run – lên lịch chạy thử Ví dụ: They scheduled a trial run for next Monday. (Họ đã lên lịch chạy thử vào thứ Hai tới.)