VIETNAMESE

Chạy thử nghiệm

word

ENGLISH

Pilot testing

  
NOUN

/ˈpaɪlət ˈtɛstɪŋ/

Prototype testing

Từ 'chạy thử nghiệm' là giai đoạn kiểm tra ban đầu để đánh giá khả năng hoạt động của thiết bị hoặc quy trình.

Ví dụ

1.

Chạy thử nghiệm đã xác định các cải tiến tiềm năng.

Pilot testing identified potential improvements.

2.

Phần mềm đã trải qua chạy thử nghiệm trước khi phát hành.

The software underwent pilot testing before release.

Ghi chú

Chạy thử nghiệm là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Prototype testing - Thử nghiệm nguyên mẫu Ví dụ: Prototype testing is conducted to evaluate a product's design and functionality before mass production. (Thử nghiệm nguyên mẫu được thực hiện để đánh giá thiết kế và chức năng của sản phẩm trước khi sản xuất hàng loạt.) check Feasibility testing - Thử nghiệm tính khả thi Ví dụ: Feasibility testing helps determine if a product can be successfully developed and produced. (Thử nghiệm tính khả thi giúp xác định liệu sản phẩm có thể được phát triển và sản xuất thành công hay không.) check System integration testing - Thử nghiệm tích hợp hệ thống Ví dụ: System integration testing ensures that all components work together as expected in a system. (Thử nghiệm tích hợp hệ thống đảm bảo rằng tất cả các thành phần hoạt động cùng nhau như mong đợi trong một hệ thống.)