VIETNAMESE

nghiêm cách

word

ENGLISH

formal manner

  
NOUN

/ˈfɔːrml ˈmænər/

Nghiêm cách là cách thức thể hiện sự trang nghiêm, lịch sự.

Ví dụ

1.

Anh ấy thể hiện mình theo một cách nghiêm cách.

He presented himself in a formal manner.

2.

Một phong thái nghiêm cách được mong đợi tại sự kiện.

A formal manner is expected at the event.

Ghi chú

Từ formal manner là một từ ghép từ, kết hợp giữa formal (trang trọng) và manner (cách thức). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ ghép tương tự nhé! check Formal attitude - Thái độ trang trọng Ví dụ: The ambassador addressed the guests with a formal attitude. (Đại sứ phát biểu với thái độ trang trọng trước các khách mời.) check Formal behavior - Hành vi trang trọng Ví dụ: Formal behavior is expected at official ceremonies. (Hành vi trang trọng được mong đợi trong các buổi lễ chính thức.) check Formal speech - Bài phát biểu trang trọng Ví dụ: The formal speech was delivered in a professional tone. (Bài phát biểu trang trọng được trình bày bằng giọng điệu chuyên nghiệp.)