VIETNAMESE

nghiễm nhiên

dĩ nhiên

word

ENGLISH

naturally

  
ADV

/ˈnætʃ.ɚ.əl.i/

Nghiễm nhiên là một cách tự nhiên, không cần tranh cãi hoặc bàn cãi.

Ví dụ

1.

Sự thay đổi xảy ra một cách nghiễm nhiên.

The change happened naturally.

2.

Hiện tượng xảy ra một cách nghiễm nhiên.

The phenomenon occurred naturally.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ naturally khi nói hoặc viết nhé! check Happen naturally - Diễn ra nghiễm nhiên Ví dụ: The change happened naturally over time. (Sự thay đổi diễn ra nghiễm nhiên theo thời gian.) check Act naturally - Diễn xuất một cách nghiễm nhiên Ví dụ: The director advised the actors to act naturally during the scene. (Đạo diễn khuyên các diễn viên diễn xuất một cách nghiễm nhiên trong cảnh quay.) check Naturally gifted - Có năng khiếu tự nhiên Ví dụ: He is naturally gifted in mathematics. (Anh ấy nghiễm nhiên có năng khiếu về toán học.)