VIETNAMESE
nghĩa vụ quân sự
quân dịch
ENGLISH
military service
/ˈmɪləˌtɛri ˈsɜrvəs/
Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ về quốc phòng mà công dân cần thực hiện trong quân đội dưới hình thức phục vụ tại ngũ hoặc phục vụ trong ngạch dự bị nếu đáp ứng các điều kiện tuyển chọn quân.
Ví dụ
1.
Nam giới học đại học được miễn nghĩa vụ quân sự.
Men in college were exempt from military service.
2.
Sức khỏe của họ không đủ tiêu chuẩn để họ tham gia nghĩa vụ quân sự.
Their health disqualified them from military service.
Ghi chú
Cùng học một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề Quân đội nhé:
- military region: quân khu
- veteran: cựu chiến binh
- comrade: chiến hữu
- Ministry of Defence: Bộ Quốc phòng
- air force: không quân
- ground force: lục quân
- navy force: hải quân
- border guard: biên phòng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết