VIETNAMESE

đơn nghỉ việc

thư thôi việc

word

ENGLISH

Resignation letter

  
NOUN

/ˌrɛzɪɡˈneɪʃən ˈlɛtə/

notice of resignation

Từ "đơn nghỉ việc" là tài liệu chính thức mà nhân viên nộp để thông báo ý định chấm dứt công việc tại tổ chức hoặc công ty.

Ví dụ

1.

Nhân viên đã nộp đơn nghỉ việc cho phòng nhân sự.

The employee submitted a resignation letter to the HR department.

2.

Đơn nghỉ việc nên bao gồm ngày làm việc cuối cùng.

Resignation letters should include the last working day.

Ghi chú

Từ Resignation letter là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhân sựquản trị nội bộ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Notice of resignation – Thông báo nghỉ việc Ví dụ: She submitted a resignation letter as her official notice of resignation to HR. (Cô ấy đã nộp đơn nghỉ việc như một thông báo chính thức tới phòng nhân sự.) check Voluntary departure form – Mẫu đơn rút lui tự nguyện Ví dụ: A resignation letter is a type of voluntary departure form from an organization. (Đơn nghỉ việc là một dạng mẫu đơn rút lui tự nguyện khỏi tổ chức.) check Employment termination request – Yêu cầu chấm dứt hợp đồng lao động Ví dụ: The resignation letter must clearly state the employment termination request date. (Đơn nghỉ việc cần ghi rõ thời điểm yêu cầu chấm dứt hợp đồng lao động.)