VIETNAMESE

đã nghỉ việc

nghỉ việc

word

ENGLISH

resigned

  
VERB

/rɪˈzaɪnd/

left job

“Đã nghỉ việc” là trạng thái chấm dứt công việc tại một tổ chức.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã nghỉ việc vì phải chuyển nơi ở.

She resigned from her job due to relocation.

2.

Anh ấy đã nghỉ việc để bắt đầu kinh doanh riêng.

He resigned to start his own business.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ resigned nhé! check Be resigned - Đã nghỉ việc Ví dụ: She is resigned from her position as manager. (Cô ấy đã nghỉ việc khỏi vị trí quản lý.) check Recently resigned - Mới nghỉ việc Ví dụ: The recently resigned employee was praised for their dedication. (Nhân viên mới nghỉ việc đã được khen ngợi vì sự cống hiến của họ.)