VIETNAMESE

nghị quyết trung ương

Quyết định cấp trung ương

word

ENGLISH

Central resolution

  
NOUN

/ˈsɛntrəl ˌrɛzəˈluʃən/

High-level directive

“Nghị quyết trung ương” là văn bản quyết định được ban hành bởi trung ương Đảng hoặc cơ quan lãnh đạo cấp cao.

Ví dụ

1.

Nghị quyết trung ương tập trung vào cải cách kinh tế.

The central resolution focused on economic reforms.

2.

Các nghị quyết trung ương định hình các chính sách phát triển quốc gia.

Central resolutions shape national development policies.

Ghi chú

Từ Central resolution là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị học Việt Namđiều hành tổ chức Đảng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Central committee decision – Quyết nghị của Trung ương Ví dụ: A central resolution is a formal decision of the Central Committee of the Communist Party. (Nghị quyết Trung ương là quyết định chính thức do Ban Chấp hành Trung ương Đảng ban hành.) check Party policy directive – Chỉ đạo chính sách Đảng Ví dụ: Central resolutions serve as policy directives guiding socio-economic strategy and governance. (Nghị quyết trung ương là chỉ đạo chính sách định hướng chiến lược phát triển kinh tế – xã hội và điều hành nhà nước.) check High-level political resolution – Văn kiện chính trị cấp cao Ví dụ: Each central resolution becomes a high-level political document within the party's roadmap. (Nghị quyết trung ương trở thành văn kiện chính trị then chốt trong lộ trình phát triển của Đảng.)