VIETNAMESE

trung ương đảng

ban lãnh đạo

word

ENGLISH

Party Central Committee

  
NOUN

/ˈpɑːti ˈsɛntrəl kəˈmɪti/

top party leadership

“Trung ương Đảng” là cơ quan lãnh đạo cao nhất của một đảng chính trị (thường là Đảng Cộng sản).

Ví dụ

1.

Trung ương Đảng ban hành nghị quyết mới.

The Party Central Committee issued a new resolution.

2.

Cô làm việc tại văn phòng Trung ương Đảng.

She works at the Party Central Committee’s office.

Ghi chú

Từ Party Central Committee là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịtổ chức Đảng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Decision-making body – Cơ quan ra quyết định Ví dụ: The Party Central Committee is the highest decision-making body between congresses. (Trung ương Đảng là cơ quan ra quyết định cao nhất giữa các kỳ đại hội.) check Party strategy – Chiến lược của Đảng Ví dụ: The Party Central Committee outlines long-term Party strategies. (Trung ương Đảng vạch ra các chiến lược dài hạn của Đảng.) check Political bureau – Bộ Chính trị Ví dụ: The Political Bureau is elected by the Party Central Committee. (Bộ Chính trị do Trung ương Đảng bầu ra.) check Party resolution – Nghị quyết Đảng Ví dụ: Every Party resolution must be approved by the Party Central Committee. (Mọi nghị quyết của Đảng đều phải được Trung ương Đảng phê duyệt.)