VIETNAMESE

nghĩ quẩn

tư tưởng tiêu cực

word

ENGLISH

negative thoughts

  
NOUN

/ˈnɛgətɪv θɔːts/

dark thoughts

Nghĩ quẩn là suy nghĩ tiêu cực dẫn đến hành động không sáng suốt.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị ám ảnh bởi những ý nghĩ quẩn suốt cả ngày.

He was consumed by negative thoughts all day.

2.

Những suy nghĩ quẩn có thể ảnh hưởng đến tâm trạng của bạn.

Negative thoughts can affect your mood.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các tính từ đi cùng với thought nhé! check Positive thoughts - Những suy nghĩ tích cực Ví dụ: She tried to focus on positive thoughts to lift her mood. (Cô ấy cố gắng tập trung vào những suy nghĩ tích cực để cải thiện tâm trạng.) check Intrusive thoughts - Những suy nghĩ xâm nhập Ví dụ: He often has intrusive thoughts that disturb his concentration. (Anh ấy thường xuyên có những suy nghĩ xâm nhập làm phiền sự tập trung của mình.) check Random thoughts - Những suy nghĩ ngẫu nhiên Ví dụ: She was lost in random thoughts while waiting for her friend. (Cô ấy lạc vào những suy nghĩ ngẫu nhiên trong khi đợi bạn.) check Racing thoughts - Những suy nghĩ dồn dập Ví dụ: His racing thoughts made it difficult for him to sleep at night. (Những suy nghĩ dồn dập khiến anh ấy khó ngủ vào ban đêm.)