VIETNAMESE
an nghỉ
yên nghỉ
ENGLISH
rest in peace
/rɛst ɪn pis/
at peace
An nghỉ là từ chỉ việc đã mất, người đã mất trông như đang ngủ và được nghỉ ngơi yên bình.
Ví dụ
1.
Hãy an nghỉ, bạn thân mến.
Rest in peace, dear friend.
2.
Chúng ta nên tôn vinh người chết và để họ an nghỉ.
We should honor the dead and let them rest in peace.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt funeral và death anniversary nhé! - Funeral (đám tang) là phong tục của Người Việt Nam khi có người mất. Các trình tự lễ tang ngày nay là lễ khâm liệm, lễ nhập quan, lễ viếng, lễ đưa tang, lễ hạ huyệt và lễ viếng mộ, tảo mộ. Ví dụ: The funeral procession slowly made its way to the cemetery. (Đoàn tang chậm rãi tiến vào nghĩa trang.) - Death anniversary (đám giỗ) diễn ra một năm sau ngày mất, người nhà sẽ tổ chức đám giỗ nhằm mục đích tưởng nhớ người đã khuất. Ví dụ: The brothers gathered together to honor the memory of their father on his death anniversary. (Những người anh em tụ họp lại để tưởng nhớ cha của họ vào ngày giỗ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết