VIETNAMESE

kỳ nghỉ phép

nghỉ phép, nghỉ có lương

word

ENGLISH

vacation leave

  
NOUN

/vəˈkeɪʃn liːv/

paid time off, annual leave

Kỳ nghỉ phép là khoảng thời gian nghỉ ngơi được hưởng lương mà người lao động được phép vắng mặt tại nơi làm việc theo quy định của công ty và pháp luật.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã tích lũy được 15 ngày nghỉ phép trong năm nay.

She has accumulated 15 days of vacation leave this year.

2.

Nhân viên phải nộp đơn xin nghỉ phép trước hai tuần.

The employee must submit a vacation leave request two weeks in advance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ vacation leave khi nói hoặc viết nhé! check Request vacation leave – xin nghỉ phép Ví dụ: I need to request vacation leave for next month. (Tôi cần xin nghỉ phép cho tháng sau.) check Approve vacation leave – duyệt nghỉ phép Ví dụ: The manager has to approve vacation leave in advance. (Quản lý phải duyệt nghỉ phép trước.) check Paid vacation leave – nghỉ phép có lương Ví dụ: All employees are entitled to paid vacation leave. (Tất cả nhân viên đều có quyền được nghỉ phép có lương.) check Use up vacation leave – dùng hết số ngày nghỉ Ví dụ: He already used up his vacation leave for the year. (Anh ấy đã dùng hết số ngày nghỉ phép trong năm nay.)