VIETNAMESE

tiền phép năm

word

ENGLISH

annual leave pay

  
NOUN

/ˈænjʊəl liːv peɪ/

vacation pay

Tiền phép năm là khoản tiền nhận được khi nghỉ phép năm.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhận được tiền phép năm.

She received her annual leave pay.

2.

Tôi cần gia hạn tiền phòng.

I need to renew my room rent.

Ghi chú

Annual leave pay là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý nhân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Paid time off - Thời gian nghỉ có lương Ví dụ: Employees are entitled to paid time off annually. (Nhân viên có quyền được nghỉ có lương hàng năm.) check Leave entitlement - Quyền lợi nghỉ phép Ví dụ: Leave entitlement policies vary across companies. (Chính sách quyền lợi nghỉ phép khác nhau giữa các công ty.) check Vacation allowance - Trợ cấp nghỉ phép Ví dụ: Some companies offer vacation allowances for employees. (Một số công ty cung cấp trợ cấp nghỉ phép cho nhân viên.)