VIETNAMESE
nghỉ phép có lương
ENGLISH
paid leave
/peɪd liv/
Nghỉ phép có lương là việc một người lao động nghỉ làm nhưng vẫn được trả lương theo quy định trong hợp đồng.
Ví dụ
1.
Nhà máy chưa xác định thời gian nghỉ việc kết hôn, nghỉ việc mai táng, nghỉ phép có lương và các kỳ nghỉ hợp pháp khác.
The factory has not defined the marriage leave, the bereavement leave, the paid leave and other legal holidays.
2.
Bạn được nghỉ phép có lương bao lâu?
How much paid leave do you get?
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các nghĩa khác của leave nhé !
Leave (n): sự nghỉ, thời gian nghỉ
Ví dụ: "I need to take a leave from work to attend a family event." ("Tôi cần nghỉ làm để tham dự một sự kiện gia đình.")
Leave (v): rời đi, bỏ đi
Ví dụ: "Don't leave without saying goodbye!" ("Đừng rời đi mà không nói lời tạm biệt!")
Leave (v): để lại, bỏ lại
Ví dụ: "Please leave your keys at the front desk when you check out." ("Xin vui lòng để lại chìa khóa ở quầy lễ tân khi bạn trả phòng.")
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết