VIETNAMESE

nghỉ phép có lương

ENGLISH

paid leave

  
NOUN

/peɪd liv/

Nghỉ phép có lương là việc một người lao động nghỉ làm nhưng vẫn được trả lương theo quy định trong hợp đồng.

Ví dụ

1.

Nhà máy chưa xác định thời gian nghỉ việc kết hôn, nghỉ việc mai táng, nghỉ phép có lương và các kỳ nghỉ hợp pháp khác.

The factory has not defined the marriage leave, the bereavement leave, the paid leave and other legal holidays.

2.

Bạn được nghỉ phép có lương bao lâu?

How much paid leave do you get?

Ghi chú

Một số các kiểu nghỉ phép khác nhau:

- nghỉ phép có lương: paid leave

- nghỉ phép khi có người thân mất: compassionate leave

- nghỉ phép khi vợ sinh con: paternity leave

- nghỉ phép thai sản: maternity leave

- nghỉ ốm: sick leave