VIETNAMESE
nghỉ ốm
ENGLISH
sick leave
/sɪk liv/
Nghỉ ốm là khi người lao động bị ốm và cần phải nghỉ làm.
Ví dụ
1.
Alice đã nghỉ ốm và Harry đã tạm thời thế chỗ.
Alice was on sick leave and Harry had temporarily taken his place.
2.
Anh ấy đã nghỉ ốm được 2 ngày rồi.
He's been on sick leave for two days.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các nghĩa khác của leave nhé !
Leave (n): sự nghỉ, thời gian nghỉ
Ví dụ: "I need to take a leave from work to attend a family event." ("Tôi cần nghỉ làm để tham dự một sự kiện gia đình.")
Leave (v): rời đi, bỏ đi
Ví dụ: "Don't leave without saying goodbye!" ("Đừng rời đi mà không nói lời tạm biệt!")
Leave (v): để lại, bỏ lại
Ví dụ: "Please leave your keys at the front desk when you check out." ("Xin vui lòng để lại chìa khóa ở quầy lễ tân khi bạn trả phòng.")
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết