VIETNAMESE

đau ốm

ốm đau

ENGLISH

sickness

  
NOUN

/ˈsɪknɪs/

illness

Đau ốm là một cảm giác khó chịu khi có sự xuất hiện của những tổn thương trên cơ thể, khiến cơ thể hoạt động bất thường.

Ví dụ

1.

Bố tôi nghỉ đi làm một ngày do đau ốm.

My father has taken a day off because of his sickness.

2.

Không ai thoát khỏi việc thỉnh thoảng đau ốm cả.

No one escapes occasional sickness.

Ghi chú

Cùng Dol học một số collocation liên quan đến sickness nhé: - chronic sickness: đau ốm mãn tính - sickness absence: nghỉ đau ốm - sickness allowance: trợ cấp đau ốm - sickness benefit: trợ cấp đau ốm - sickness insurance: bảo hiểm đau ốm - sickness rate: tỷ lệ đau ốm