VIETNAMESE
lịch nghỉ lễ
ENGLISH
holiday schedule
NOUN
/ˈhɑləˌdeɪ ˈskɛʤʊl/
Lịch nghỉ lễ là lịch chỉ thời gian các ngày nghỉ lễ, tết trong năm.
Ví dụ
1.
Nghỉ ngơi tại spa là một phần trong lịch nghỉ lễ của chúng tôi để giải thoát khỏi cuộc sống hàng ngày và hồi phục năng lượng.
A spa break is part of our holiday schedule to escape everyday life and recover.
2.
Bạn có giữ lịch trình nghỉ lễ của chúng ta không?
Do you keep our holiday schedule?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết