VIETNAMESE

nghỉ bù lễ

Nghỉ bù ngày lễ

word

ENGLISH

Holiday compensatory leave

  
NOUN

/ˈhɒlədeɪ ˌkɒmpɛnˈseɪtəri liːv/

Festival time-off

“Nghỉ bù lễ” là thời gian nghỉ bù cho những ngày lễ mà nhân viên đã phải làm việc.

Ví dụ

1.

Nghỉ bù lễ được lên lịch vào tuần tới.

Holiday compensatory leave was scheduled for next week.

2.

Nhân viên đánh giá cao các chính sách nghỉ bù ngày lễ.

Employees appreciate holiday compensatory leave policies.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ leave khi nói hoặc viết nhé! check Take compensatory leave – nghỉ bù Ví dụ: Employees may take compensatory leave after working on holidays. (Nhân viên có thể nghỉ bù sau khi làm việc vào ngày lễ) check Request holiday compensatory leave – xin nghỉ bù lễ Ví dụ: I requested holiday compensatory leave for Monday. (Tôi đã xin nghỉ bù lễ vào thứ Hai) check Be on sick leave – đang nghỉ ốm Ví dụ: She is currently on sick leave after surgery. (Cô ấy hiện đang nghỉ ốm sau ca phẫu thuật) check Approve a leave request – phê duyệt đơn nghỉ phép Ví dụ: The manager approved my leave request for next week. (Quản lý đã phê duyệt đơn nghỉ phép của tôi cho tuần tới)