VIETNAMESE
nghỉ không lương
nghỉ phép không lương
ENGLISH
unpaid leave
/ənˈpeɪd liv/
Nghỉ không lương là việc một người lao động nghỉ làm và không được trả lương trong khoảng thời gian này.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã nghỉ không lương trong một tháng.
He's taken unpaid leave for a month.
2.
Tôi đã hỏi liệu tôi có thể nghỉ không lương một tuần không.
I've asked if I can take a week's unpaid leave.
Ghi chú
Một số các kiểu nghỉ phép khác nhau:
- nghỉ phép có lương: paid leave
- nghỉ phép khi có người thân mất: compassionate leave
- nghỉ phép khi vợ sinh con: paternity leave
- nghỉ phép thai sản: maternity leave
- nghỉ ốm: sick leave
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết