VIETNAMESE
nghỉ không lương
nghỉ phép không lương
ENGLISH
unpaid leave
/ənˈpeɪd liv/
Nghỉ không lương là việc một người lao động nghỉ làm và không được trả lương trong khoảng thời gian này.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã nghỉ không lương trong một tháng.
He's taken unpaid leave for a month.
2.
Tôi đã hỏi liệu tôi có thể nghỉ không lương một tuần không.
I've asked if I can take a week's unpaid leave.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các nghĩa khác của leave nhé !
Leave (n): sự nghỉ, thời gian nghỉ
Ví dụ: "I need to take a leave from work to attend a family event." ("Tôi cần nghỉ làm để tham dự một sự kiện gia đình.")
Leave (v): rời đi, bỏ đi
Ví dụ: "Don't leave without saying goodbye!" ("Đừng rời đi mà không nói lời tạm biệt!")
Leave (v): để lại, bỏ lại
Ví dụ: "Please leave your keys at the front desk when you check out." ("Xin vui lòng để lại chìa khóa ở quầy lễ tân khi bạn trả phòng.")
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết