VIETNAMESE

nghị hòa

thương lượng hòa bình

word

ENGLISH

peace negotiation

  
NOUN

/piːs ˌnɛɡəʊʃiˈeɪʃən/

Nghị hòa là hành động thương lượng để đạt được hòa bình giữa hai bên xung đột.

Ví dụ

1.

Họ tham gia nghị hòa để kết thúc chiến tranh.

They engaged in peace negotiations to end the war.

2.

Cuộc thương lượng hòa bình đã đưa hai bên gần đạt được thỏa thuận.

The treaty discussion brought both sides closer to an agreement.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về những từ vựng đi cùng với peace nhé! check Peace talks - Cuộc đàm phán hòa bình Ví dụ: The two countries held peace talks to resolve their long-standing conflict. (Hai quốc gia đã tổ chức các cuộc đàm phán hòa bình để giải quyết xung đột kéo dài.) check Peace agreement - Thỏa thuận hòa bình Ví dụ: The peace agreement was signed after months of negotiations. (Thỏa thuận hòa bình đã được ký kết sau nhiều tháng đàm phán.) check Peace process - Quá trình hòa bình Ví dụ: The peace process involves multiple stages of discussion and compromise. (Quá trình hòa bình bao gồm nhiều giai đoạn thảo luận và thỏa hiệp.)