VIETNAMESE

nghỉ hè

word

ENGLISH

summer vacation

  
NOUN

/ˈsʌmə ˌveɪˈkeɪʃən/

Nghỉ hè là kỳ nghỉ dài vào mùa hè dành cho học sinh hoặc sinh viên.

Ví dụ

1.

Cô ấy lên kế hoạch đi du lịch trong kỳ nghỉ hè.

She planned a trip during her summer vacation.

2.

Anh ấy tận hưởng kỳ nghỉ hè với gia đình ở bãi biển.

He enjoyed the holiday break with his family at the beach.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các từ đi cùng với vacation nhé! check Take a vacation - Đi nghỉ dưỡng Ví dụ: We plan to take a vacation to the beach this summer. (Chúng tôi dự định đi nghỉ dưỡng tại bãi biển vào mùa hè này.) check Go on vacation - Đi nghỉ mát Ví dụ: They decided to go on vacation to explore new countries. (Họ quyết định đi nghỉ mát để khám phá những quốc gia mới.) check Enjoy a vacation - Tận hưởng kỳ nghỉ Ví dụ: After working hard all year, she’s finally able to enjoy a vacation. (Sau một năm làm việc vất vả, cô ấy cuối cùng cũng có thể tận hưởng kỳ nghỉ.) check Plan a vacation - Lên kế hoạch cho kỳ nghỉ Ví dụ: We should plan a vacation for next winter. (Chúng ta nên lên kế hoạch cho kỳ nghỉ vào mùa đông năm sau.)