VIETNAMESE

nghỉ giữa giờ

nghỉ giải lao

word

ENGLISH

recess

  
NOUN

/ˈriːsɛs/

break

Nghỉ giữa giờ là khoảng thời gian ngắn nghỉ ngơi trong giờ học.

Ví dụ

1.

Các học sinh thích chơi trò chơi trong giờ giải lao.

The students enjoyed playing games during recess.

2.

Anh ấy dùng giờ giải lao để chuẩn bị cho tiết học tiếp theo.

He used the break to prepare for the next class.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các động từ đi cùng với recess nhé! check Take a recess - Nghỉ giải lao Ví dụ: The judge decided to take a recess before continuing with the case. (Thẩm phán quyết định nghỉ giải lao trước khi tiếp tục xét xử vụ án.) check Have a recess - Có một kỳ nghỉ giải lao Ví dụ: The children had a recess after the morning classes. (Lũ trẻ có một kỳ nghỉ giải lao sau các tiết học buổi sáng.) check Go on recess - Bắt đầu nghỉ giải lao Ví dụ: The meeting will go on recess for 30 minutes. (Cuộc họp sẽ bắt đầu nghỉ giải lao trong 30 phút.)