VIETNAMESE

giờ nghỉ

giờ giải lao

word

ENGLISH

break time

  
NOUN

/breɪk taɪm/

rest period, recess

Giờ nghỉ là khoảng thời gian được nghỉ ngơi giữa các hoạt động.

Ví dụ

1.

Học sinh thích giờ nghỉ.

Students enjoy their break time.

2.

Nhân viên có thể thư giãn trong giờ nghỉ.

Employees can relax during break time.

Ghi chú

Break time là một từ vựng chỉ khoảng thời gian nghỉ giải lao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Recess – Giờ ra chơi Ví dụ: Children enjoy playing in the playground during recess. (Trẻ em thích chơi trong sân chơi vào giờ ra chơi.) check Intermission – Giờ giải lao Ví dụ: The intermission between the two acts was 15 minutes. (Giờ giải lao giữa hai màn là 15 phút.) check Rest period – Thời gian nghỉ ngơi Ví dụ: Workers are entitled to a 15-minute rest period every four hours. (Người lao động được nghỉ 15 phút sau mỗi bốn giờ làm việc.)