VIETNAMESE

nghỉ giữa hiệp

nghỉ giải lao giữa hiệp

word

ENGLISH

halftime break

  
NOUN

/ˈhɑːftaɪm breɪk/

intermission

Nghỉ giữa hiệp là khoảng thời gian nghỉ ngơi ngắn giữa các hiệp đấu.

Ví dụ

1.

Họ bàn chiến lược trong giờ nghỉ giữa hiệp.

They discussed strategies during the halftime break.

2.

Cô ấy uống nước và nghỉ ngơi trong giờ giải lao.

She drank water and rested during the intermission.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các động từ đi cùng với halftime break nhé! check Take a halftime break - Nghỉ giải lao giữa hiệp Ví dụ: The players took a halftime break to rest and get some water. (Các cầu thủ đã nghỉ giải lao giữa hiệp để nghỉ ngơi và uống nước.) check Have a halftime break - Có một kỳ nghỉ giữa hiệp Ví dụ: The audience was excited as they waited for the halftime break to end. (Khán giả rất háo hức khi chờ đợi kỳ nghỉ giữa hiệp kết thúc.) check Enjoy a halftime break - Tận hưởng kỳ nghỉ giữa hiệp Ví dụ: The fans enjoyed a halftime break with snacks and drinks. (Các cổ động viên đã tận hưởng kỳ nghỉ giữa hiệp với đồ ăn vặt và đồ uống.)