VIETNAMESE

nghỉ chơi

hủy kết bạn

ENGLISH

defriend

  
NOUN

/ˌdiːˈfrɛnd/

unfriend

Nghỉ chơi là không còn chơi với nhau nữa, không làm bạn nữa.

Ví dụ

1.

Sao bạn lại nghỉ chơi với cô ấy?

Why did you defriend with her?

2.

Trẻ con thường nghỉ chơi nhau một thời gian ngắn sau đó lại làm hòa.

Children often defriend a short time and then make up again.

Ghi chú

Trong tiếng Anh chúng ta có vài cụm từ về việc kết bạn và huỷ kết bạn mà bạn có thể học hôm nay nè!

- make friend with sb (làm bạn với ai đó): I wish she will make friend with my wife to make the situation less weird. (Tôi ước cô ấy sẽ kết bạn với vợ tôi để tình hình bớt kỳ cục hơn.)

- defriend sb (nghỉ chơi ai đó): Why did you defriend with her? (Sao bạn lại nghỉ chơi với cô ấy?)

- unfriends sb (hủy kết bạn trên Facebook): How do I check who has unfriended me on Facebook? (Làm cách nào để kiểm tra xem ai đã hủy kết bạn với tôi trên Facebook?)

- block sb (chặn kết bạn trên mạng xã hội): Do you really have to block all of your exes? (Có cần thiết phải chặn tất cả người yêu cũ không?)