VIETNAMESE

ăn chơi

ENGLISH

deprave

  
VERB

/diˈpreɪv/

debauch

Ăn chơi là dành quá nhiều thời gian và tiền bạc để tận hưởng những thú vui thể xác chẳng hạn như uống rượu quá nhiều.

Ví dụ

1.

Hành vi ăn chơi của Cole trong bữa tiệc đã gây sốc cho mọi người.

Cole's depraved behavior at the party was shocking to everyone.

2.

Cuốn tiểu thuyết khám phá hành vi ăn chơi của nhân vật chính.

The novel explores the protagonist's deprave behaviors.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cụm từ liên quan tới việc ăn chơi nhé! - Spring Break (kì nghỉ xuân) là kì nghỉ kéo dài một tuần trước học kì xuân, sinh viên thường kéo ra các bãi biễn để ăn chơi và tiệc tùng. - Rave (tiệc quẩy) thường kéo dài cả đêm với nhạc xập xình và có thể có lạm dụng chất cấm. - Music festivals (lễ hội âm nhạc) nổi tiếng là nơi tụ họp của những người muốn ăn chơi, thường kéo dài nhiều ngày.