VIETNAMESE

nghỉ chân

dừng chân

word

ENGLISH

take a rest stop

  
VERB

/teɪk ə rɛst stɒp/

Nghỉ chân là hành động tạm dừng trong hành trình để nghỉ ngơi.

Ví dụ

1.

Họ nghỉ chân trong chuyến đi bộ đường dài.

They took a rest stop during the long hike.

2.

Cô ấy nghỉ chân tại một quán cà phê để nghỉ ngơi.

She paused at a cafe to take a rest stop.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ take a rest stop khi nói hoặc viết nhé! check Take a rest stop during a hike - Nghỉ chân trong chuyến đi bộ Ví dụ: They took a rest stop during their hike to drink water. (Họ nghỉ chân trong chuyến đi bộ để uống nước.) check Take a rest stop while driving - Nghỉ chân khi lái xe Ví dụ: He took a rest stop at a roadside cafe while driving. (Anh ấy nghỉ chân tại một quán cà phê ven đường khi lái xe.) check Take a rest stop to recharge - Nghỉ chân để nạp năng lượng Ví dụ: She took a rest stop to recharge before continuing the journey. (Cô ấy nghỉ chân để nạp năng lượng trước khi tiếp tục hành trình.)