VIETNAMESE

nghỉ cách ly

cách ly

word

ENGLISH

quarantine

  
VERB

/ˈkwɒrəntiːn/

isolate

Nghỉ cách ly là thời gian tạm ngừng công việc để tự cách ly nhằm đảm bảo sức khỏe.

Ví dụ

1.

Cô ấy nghỉ cách ly sau khi trở về từ nước ngoài.

She quarantined herself after returning from abroad.

2.

Anh ấy cách ly một tuần do tiếp xúc với bệnh.

He isolated for a week due to exposure to illness.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các động từ đi cùng với quarantine nhé! check Go into quarantine - Vào khu cách ly Ví dụ: The passengers were required to go into quarantine for two weeks after returning from abroad. (Các hành khách được yêu cầu vào khu cách ly trong hai tuần sau khi trở về từ nước ngoài.) check Put into quarantine - Đưa vào khu cách ly Ví dụ: The authorities decided to put the travelers into quarantine to prevent the spread of the virus. (Cơ quan chức năng quyết định đưa các du khách vào khu cách ly để ngăn chặn sự lây lan của virus.) check Stay in quarantine - Ở lại trong khu cách ly Ví dụ: She had to stay in quarantine for 14 days after coming in contact with a confirmed case. (Cô ấy phải ở lại trong khu cách ly 14 ngày sau khi tiếp xúc với một ca xác nhận.)