VIETNAMESE

Sự cách ly

Cách ly

word

ENGLISH

Quarantine

  
NOUN

/ˈkwɒrəntiːn/

Isolation

“Sự cách ly” là biện pháp tách người hoặc vật bị nghi nhiễm bệnh để tránh lây lan.

Ví dụ

1.

Sự cách ly giúp ngăn ngừa lây lan bệnh.

Quarantine helps prevent disease transmission.

2.

Chính phủ áp dụng sự cách ly trong thời gian bùng phát dịch.

The government imposed quarantine during the outbreak.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ quarantine khi nói hoặc viết nhé! check Impose quarantine - Áp đặt cách ly Ví dụ: The government imposed quarantine measures to control the outbreak. (Chính phủ đã áp đặt các biện pháp cách ly để kiểm soát dịch bệnh.) check Lift quarantine - Gỡ bỏ cách ly Ví dụ: The quarantine was lifted after the infection rate decreased. (Cách ly được gỡ bỏ sau khi tỷ lệ lây nhiễm giảm.) check Quarantine period - Thời gian cách ly Ví dụ: The quarantine period for travelers is set at 14 days. (Thời gian cách ly đối với du khách được quy định là 14 ngày.)