VIETNAMESE

nghề xuất nhập khẩu

ENGLISH

import-export profession

  
NOUN

/ˈɪmpɔrt-ˈɛkspɔrt prəˈfɛʃən/

import and export profession

"Nghề xuất nhập khẩu là nghề liên quan đến việc nhập khẩu hoặc xuất khẩu hàng hóa từ một quốc gia sang quốc gia khác. "

Ví dụ

1.

Nghề xuất nhập khẩu có thể mang lại lợi nhuận cao nhưng cũng tiềm ẩn những rủi ro như biến động tiền tệ.

The import-export profession can be highly lucrative but also involves risks such as currency fluctuations.

2.

Nghề xuất nhập khẩu đòi hỏi kiến ​​thức về các quy định thương mại toàn cầu.

The import-export profession requires knowledge of global trade regulations.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu 2 khái niệm nhập khẩu - xuất khẩu nha! - Nhập khẩu (import) là các giao dịch về hàng hoá và dịch vụ qua đường biên giới quốc gia ngoài nước vào trong nước. - Xuất khẩu (export) là các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ qua đường biên giới quốc gia ra khỏi nước.