VIETNAMESE

nghề văn

nghề chữ

ENGLISH

writing profession

  
NOUN

/ˈraɪtɪŋ prəˈfɛʃən/

"Nghề văn là nghề viết và xuất bản các tác phẩm văn học như tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, hay báo chí, văn bản kỹ thuật, hướng dẫn, v.v. "

Ví dụ

1.

Nghề văn trải dài trên nhiều lĩnh vực khác nhau như báo chí, viết sáng tạo và viết kỹ thuật.

The writing profession spans across many different fields such as journalism, creative writing, and technical writing.

2.

Nghề văn có thể rất có thu nhập nhưng cũng đầy thử thách.

The writing profession can be very rewarding but also challenging.

Ghi chú

Một số collocations với writing nè! - academic writing (văn bản học thuật): In academic writing, every sentence you write must be grammatically complete. (Trong bài viết học thuật, mỗi câu bạn viết phải hoàn chỉnh về mặt ngữ pháp.) - technical writing (văn bản kỹ thuật): Large technical writing conferences are held in various different cities each year. (Các hội nghị lớn về viết về kỹ thuật được tổ chức ở nhiều thành phố khác nhau mỗi năm.)