VIETNAMESE
đội văn nghệ
ENGLISH
letters and arts team
/ˈlɛtərz ænd ɑrts tim/
Đội văn nghệ là nhóm những người biểu diễn các tiết mục văn học và nghệ thuật.
Ví dụ
1.
Cô ấy tham gia vào đội văn nghệ của trường và được biểu diễn ở tỉnh.
She joined the school's letters and arts team and performed in the province.
2.
Cô ấy là một trong những thành viên quan trọng nhất của đội văn nghệ.
She's one of the most important members of the letters and arts team.
Ghi chú
Letters and arts team là một từ vựng thuộc lĩnh vực hoạt động văn nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Performing arts group - Nhóm nghệ thuật biểu diễn
Ví dụ:
The letters and arts team organizes performing arts events at school.
(Đội văn nghệ tổ chức các sự kiện nghệ thuật biểu diễn tại trường học.)
Cultural activities - Hoạt động văn hóa
Ví dụ:
Many students join the letters and arts team to participate in cultural activities.
(Nhiều học sinh tham gia đội văn nghệ để tham gia các hoạt động văn hóa.)
Talent showcase - Trình diễn tài năng
Ví dụ:
The letters and arts team is a great place for students to showcase their talents.
(Đội văn nghệ là nơi tuyệt vời để học sinh trình diễn tài năng của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết