VIETNAMESE
nghe
ENGLISH
hear
/hir/
listen
Nghe là nhận biết âm thanh bằng tai.
Ví dụ
1.
Tôi không thể nghe thấy anh ấy nói gì vì quá ổn.
I couldn't hear a word of what he said over all that noise.
2.
Bà lão nghe không rõ lắm.
The old woman doesn't hear very well.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ 5 giác quan của con người nhé:
Thính giác: hearing
Thị giác: sight
Vị giác: taste
Khứu giác: smell
Xúc giác: touch
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết