VIETNAMESE

nghề may

ENGLISH

sewing profession

  
NOUN

/ˈsoʊɪŋ prəˈfɛʃən/

"Nghề may là công việc sử dụng mũi chỉ đường kim để may các mảnh vải. "

Ví dụ

1.

Nghề may là một kỹ năng hữu ích đã được thực hành hàng ngàn năm.

Sewing profession is a useful skill that has been practiced for thousands of years.

2.

Bà tôi đã dạy tôi cách may từ khi tôi còn nhỏ và tôi đã theo nghề may từ đó đến nay.

My grandmother taught me how to sew when I was young, and I have been practicing the sewing profession ever since.

Ghi chú

Phân biệt sew và sow. Cần chú ý đây là hai động từ đồng âm dị nghĩa. Sew: may, khâu. Sew là động từ bất quy tắc (sew – sewed- sewn hoặc sewed nhưng sewn thông dụng hơn). Ví dụ: He had never sewn a dress before he went to Denver. (Anh ta chẳng bao giờ khâu may quần áo trước khi đến Denver.) Sow: trồng, gieo (hạt giống). Sow là động từ bất quy tắc (sow – sowed – sown hoặc sowed nhưng sown thông dụng hơn). Ví dụ: She sowed cabbage seed in pots. (Bà ấy gieo hạt bắp cải vào chậu.)