VIETNAMESE
nghề in
ENGLISH
printing profession
/ˈprɪntɪŋ prəˈfɛʃən/
"Nghề in là ngành công nghiệp in ấn và sản xuất các sản phẩm in. "
Ví dụ
1.
Nghề in đã trải qua những thay đổi đáng kể với sự ra đời của công nghệ kỹ thuật số.
Printing profession has undergone significant changes with the advent of digital technology.
2.
Tôi dự định theo đuổi sự nghiệp trong nghề in ấn và tôi muốn tìm hiểu về các xu hướng mới nhất trong lĩnh vực này.
I am planning to pursue a career in the printing profession, and I want to learn about the latest trends in the field.
Ghi chú
Ngoài print shop, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ xưởng in nè! - printing firm: Perhaps you need a printing firm that's closer to your office? - Có lẽ ông cần một xưởng in gần văn phòng của ông hơn chăng? - press: The governor encouraged him to travel to London to buy whatever equipment he'd need to start his own press. - Vị thống đốc này đã khuyến khích ông sang London để mua thiết bị cần thiết cho một xưởng in của riêng mình.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết