VIETNAMESE

nghề ca kịch

nghề kịch hát

ENGLISH

operatic profession

  
NOUN

/ˌɑpəˈrætɪk prəˈfɛʃən/

musical profession

"Nghề ca kịch là công việc liên quan đến biểu diễn kịch hát trên sân khấu. "

Ví dụ

1.

Nghề ca kịch liên quan đến việc biểu diễn trong các tác phẩm lớn trên sân khấu.

The operatic profession involves performing in large productions on stage.

2.

Nghề ca kịch đòi hỏi phải luyện thanh.

The operatic profession requires vocal training.

Ghi chú

Một số thể loại kịch: - hài kịch: comedy - bi kịch: tragedy - bi hài kịch: tragic comedy - chính kịch: drama