VIETNAMESE
nghề cá
ENGLISH
fishery
/ˈfɪʃəri/
"Nghề cá là công việc liên quan đến đánh bắt và nuôi trồng cá. "
Ví dụ
1.
Nghề cá sử dụng một số ngư dân ra khơi mỗi sáng để đánh bắt cá.
The fishery employs several fishermen who go out to sea every morning to catch fish.
2.
Nghề cá cung cấp hải sản tươi sống cho thị trường.
The fishery provided fresh seafood to the market.
Ghi chú
Một số từ chuyên ngành thuỷ sản: - bào ngư: abalone - sứa: jellyfish - bạch tuộc: octopus - cá thu: mackerel - cá trích: herring - mực: squid - cá đuối: stingray - cá ngừ: tuna - cá hồi: salmon - cua: crab
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết