VIETNAMESE

nghệ thuật kịch

Nghệ thuật biểu diễn kịch

word

ENGLISH

Dramatic art

  
NOUN

/drəˈmætɪk ɑːrt/

Theater art

Nghệ thuật kịch là kỹ năng biểu diễn và sáng tạo nội dung trong sân khấu kịch.

Ví dụ

1.

Nghệ thuật kịch kết hợp kể chuyện và biểu diễn trực tiếp.

Dramatic art combines storytelling with live performance.

2.

Anh ấy đã học nghệ thuật kịch tại một học viện danh tiến

He studied dramatic art at a renowned academy.

Ghi chú

Từ Nghệ thuật kịch thuộc lĩnh vực biểu diễn sân khấunghệ thuật kịch nói. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé! check Theater art - Nghệ thuật sân khấu Ví dụ: Theater art requires a deep understanding of character development. (Nghệ thuật sân khấu đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc về phát triển nhân vật.) check Improv acting - Diễn xuất ứng biến Ví dụ: Improv acting is an essential skill in dramatic art. (Diễn xuất ứng biến là một kỹ năng thiết yếu trong nghệ thuật kịch.) check Stage presence - Sự hiện diện trên sân khấu Ví dụ: A strong stage presence is crucial for success in dramatic art. (Sự hiện diện mạnh mẽ trên sân khấu là yếu tố then chốt để thành công trong nghệ thuật kịch.)