VIETNAMESE
ngày sinh
ngày tháng năm sinh
ENGLISH
birthday
NOUN
/ˈbɜrθˌdeɪ/
date of birth
Ngày sinh là ngày kỷ niệm ngày mà một người được sinh ra, thường được coi là một dịp để ăn mừng và tặng quà.
Ví dụ
1.
Sinh nhật của cô ấy thì cận kề và tôi vẫn chưa mua quà cho cổ nữa.
Her birthday was getting nearer and I still hadn't bought her a present.
2.
Sinh nhật của tôi năm nay rơi vào ngày Chủ nhật nè.
My birthday is on a Sunday this year.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết