VIETNAMESE

độ sâu

word

ENGLISH

depth

  
NOUN

/dɛpθ/

Độ sâu là khoảng cách từ bề mặt trên cùng đến điểm dưới cùng của một vật.

Ví dụ

1.

Độ sâu của hồ bơi là 2 mét.

The depth of the pool is 2 meters.

2.

Đo độ sâu rất quan trọng cho việc khám phá dưới nước.

Depth measurements are vital for underwater exploration.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Depth khi nói hoặc viết nhé! check Depth of the ocean - Độ sâu của đại dương Ví dụ: The depth of the ocean in this region reaches over 5,000 meters. (Độ sâu của đại dương trong khu vực này lên tới hơn 5.000 mét.) check Depth of the problem - Độ sâu của vấn đề Ví dụ: We need to assess the depth of the problem before making a decision. (Chúng ta cần đánh giá độ sâu của vấn đề trước khi đưa ra quyết định.) check Depth of field - Độ sâu trường ảnh Ví dụ: A camera with a shallow depth of field focuses on a small area, blurring the rest of the scene. (Một chiếc máy ảnh với độ sâu trường ảnh nông chỉ lấy nét vào một khu vực nhỏ, làm mờ các phần còn lại của cảnh vật.)