VIETNAMESE
ngay lập tức
ENGLISH
immediately
/ɪˈmidiətli/
instantly, promptly
Ngay lập tức là diễn ra liền, không có nhiều khoảng trống về thời gian.
Ví dụ
1.
Tôi nhận ra cô ta ngay lập tức khi thấy cô ta.
I recognized her immediately when I saw her.
2.
Máy bay bắt đầu rẽ sang trái gần như ngay lập tức sau khi cất cánh.
The plane began to turn to the left almost immediately after takeoff.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với immediately:
- ngay tức khăc (promptly): He paid the fine promptly.
(Anh ấy đã trả tiền phạt ngay tức khắc.)
- ngay lập tức (instantly): He recognized her voice instantly.
(Anh nhận ra giọng nói của cô ấy ngay lập tức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết