VIETNAMESE

ngày thành lập

ENGLISH

date of establishment

  
NOUN

/deɪt ʌv ɪˈstæblɪʃmənt/

founding date of an institution

Ngày thành lập là ngày mà tổ chức đó lựa chọn để tuyên bố điểm khởi đầu của nó.

Ví dụ

1.

Ngày thành lập nhà thờ đầu tiên trên địa điểm này là không có dữ liệu chính xác.

The date of establishment of the first church on this site is uncertain.

2.

Bài báo làm rõ rằng ngày thành lập Ranunculus Huangnaceus Royle là năm 1834.

The paper clarified that date of establishment of Ranunculus Huangnaceus Royle is 1834.

Ghi chú

Cùng phân biệt inauguration establishment nha!

- Sự khánh thành (inauguration) là sự kiện giới thiệu vào văn phòng một cách trang trọng; thăng chức bằng nghi lễ thích hợp.

Ví dụ: They later attended the inauguration of the University.

(Sau đó họ tham gia lễ khánh thành của Đại học.)

- Việc thành lập (establishment) là sự kiện thành lập; phê chuẩn hoặc phong chức; sự giải quyết; xác nhận.

Ví dụ: With the establishment of major new markets, the economy is thriving.

(Cùng với việc thành lập những thị trường mới và lớn, nền kinh tế đang phát triển.)