VIETNAMESE
ngày hiệu lực
ENGLISH
effective date
/ɪˈfɛktɪv deɪt/
Ngày hiệu lực là ngày một văn bản pháp lý bắt đầu có tác dụng ràng buộc đối với những đối tượng liên quan.
Ví dụ
1.
Ngày hiệu lực của hợp đồng này sẽ bắt đầu từ ngày 6/7.
The effective date of this contract will begin from July 6.
2.
Ngày có hiệu lực là thời điểm các bên trong hợp đồng bắt đầu thực hiện nghĩa vụ của mình theo hợp đồng.
Effective dates are the times when parties to a contract begin their obligations to perform under the contract.
Ghi chú
Cùng phân biệt day và date nha!
- Ngày (day) là khoảng thời gian hai mươi bốn giờ làm đơn vị thời gian, được tính từ nửa đêm đến hôm sau.
- Ngày (date) là một ngày được đánh số trong tháng, thường được kết hợp với tên của ngày, tháng và năm.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết