VIETNAMESE

ngày hiệu lực

ENGLISH

effective date

  
NOUN

/ɪˈfɛktɪv deɪt/

Ngày hiệu lực là ngày một văn bản pháp lý bắt đầu có tác dụng ràng buộc đối với những đối tượng liên quan.

Ví dụ

1.

Ngày hiệu lực của hợp đồng này sẽ bắt đầu từ ngày 6/7.

The effective date of this contract will begin from July 6.

2.

Ngày có hiệu lực là thời điểm các bên trong hợp đồng bắt đầu thực hiện nghĩa vụ của mình theo hợp đồng.

Effective dates are the times when parties to a contract begin their obligations to perform under the contract.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của day nhé!

  • Day in, day out

    • Định nghĩa: Liên tục mỗi ngày, đều đặn.

    • Ví dụ: Anh ấy đi làm ngày này qua ngày khác. (He goes to work day in, day out.)

  • Day and night

    • Định nghĩa: Cả ngày lẫn đêm, liên tục.

    • Ví dụ: Cô ấy làm việc ngày đêm để hoàn thành dự án. (She works day and night to finish the project.)

  • Make my day

    • Định nghĩa: Làm cho tôi vui, mang lại niềm vui bất ngờ cho tôi.

    • Ví dụ: Một lời khen ngợi của sếp đã làm ngày của tôi. (A compliment from my boss made my day.)

  • Call it a day

    • Định nghĩa: Dừng lại làm việc, nghỉ ngơi, kết thúc ngày làm việc.

    • Ví dụ: Sau 8 giờ làm việc, chúng tôi quyết định dừng lại và nghỉ ngơi. (After 8 hours of work, we decided to call it a day and rest.)

  • To have one's day

    • Định nghĩa: Trải qua thời gian thành công hoặc được công nhận.

    • Ví dụ: Anh ấy đã có một ngày tỏa sáng trong sự nghiệp của mình. (He had his day in his career.)

  • Have a field day

    • Định nghĩa: Tận hưởng một điều gì đó, thường là ở hoàn cảnh bất thường hoặc không mong đợi.

    • Ví dụ: Các phóng viên có một ngày vui vẻ khi đưa tin về sự việc bất ngờ. (The reporters had a field day covering the unexpected event.)