VIETNAMESE

ngày giao dịch

ENGLISH

trade date

  
NOUN

/treɪd deɪt/

Ngày giao dịch là tháng, ngày và năm mà một lệnh được thực hiện trên thị trường.

Ví dụ

1.

Các giao dịch được thực hiện sau khi thị trường đóng cửa thường được ghi lại với ngày giao dịch vào ngày hôm sau.

Trades executed after the market’s close are typically recorded with a trade date on the following day.

2.

Ngày giao dịch là một trong hai ngày quan trọng đối với các giao dịch.

The trade date is one of two important dates for transactions.

Ghi chú

Cùng phân biệt day date nha!

- Ngày (day) là khoảng thời gian hai mươi bốn giờ làm đơn vị thời gian, được tính từ nửa đêm đến hôm sau.

- Ngày (date) là một ngày được đánh số trong tháng, thường được kết hợp với tên của ngày, tháng và năm.