VIETNAMESE

ngày giao dịch

ENGLISH

trade date

  
NOUN

/treɪd deɪt/

Ngày giao dịch là tháng, ngày và năm mà một lệnh được thực hiện trên thị trường.

Ví dụ

1.

Các giao dịch được thực hiện sau khi thị trường đóng cửa thường được ghi lại với ngày giao dịch vào ngày hôm sau.

Trades executed after the market’s close are typically recorded with a trade date on the following day.

2.

Ngày giao dịch là một trong hai ngày quan trọng đối với các giao dịch.

The trade date is one of two important dates for transactions.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của day nhé!

  • Day in, day out

    • Định nghĩa: Liên tục mỗi ngày, đều đặn.

    • Ví dụ: Anh ấy đi làm ngày này qua ngày khác. (He goes to work day in, day out.)

  • Day and night

    • Định nghĩa: Cả ngày lẫn đêm, liên tục.

    • Ví dụ: Cô ấy làm việc ngày đêm để hoàn thành dự án. (She works day and night to finish the project.)

  • Make my day

    • Định nghĩa: Làm cho tôi vui, mang lại niềm vui bất ngờ cho tôi.

    • Ví dụ: Một lời khen ngợi của sếp đã làm ngày của tôi. (A compliment from my boss made my day.)

  • Call it a day

    • Định nghĩa: Dừng lại làm việc, nghỉ ngơi, kết thúc ngày làm việc.

    • Ví dụ: Sau 8 giờ làm việc, chúng tôi quyết định dừng lại và nghỉ ngơi. (After 8 hours of work, we decided to call it a day and rest.)

  • To have one's day

    • Định nghĩa: Trải qua thời gian thành công hoặc được công nhận.

    • Ví dụ: Anh ấy đã có một ngày tỏa sáng trong sự nghiệp của mình. (He had his day in his career.)

  • Have a field day

    • Định nghĩa: Tận hưởng một điều gì đó, thường là ở hoàn cảnh bất thường hoặc không mong đợi.

    • Ví dụ: Các phóng viên có một ngày vui vẻ khi đưa tin về sự việc bất ngờ. (The reporters had a field day covering the unexpected event.)