VIETNAMESE

giao hàng ngay

giao hàng tức thì

word

ENGLISH

express delivery

  
PHRASE

/ɪkˈsprɛs dɪˈlɪv.ər.i/

instant shipping

“Giao hàng ngay” là hành động vận chuyển hàng hóa ngay lập tức.

Ví dụ

1.

Họ chọn giao hàng ngay để nhận hàng nhanh hơn.

They opted for express delivery to get the item faster.

2.

Người chuyển phát đảm bảo giao hàng ngay trong vòng 24 giờ.

The courier ensured express delivery within 24 hours.

Ghi chú

Từ express delivery là một từ ghép của express (nhanh)delivery (giao hàng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Same-day delivery – Giao hàng trong ngày Ví dụ: The service offers same-day delivery for urgent orders. (Dịch vụ này cung cấp giao hàng trong ngày cho các đơn hàng khẩn cấp.) check Next-day delivery – Giao hàng ngày tiếp theo Ví dụ: We guarantee next-day delivery for all purchases. (Chúng tôi đảm bảo giao hàng vào ngày tiếp theo cho tất cả các đơn hàng.)