VIETNAMESE
ngày giao hàng
ENGLISH
delivery date
/dɪˈlɪvəri deɪt/
Ngày giao hàng là ngày hàng hóa được giao đến địa chỉ nhận.
Ví dụ
1.
Hãy xác nhận ngày giao hàng và đảm bảo rằng bạn đã gửi văn bản xác nhận tất cả các chi tiết.
Confirm delivery date and make sure you send written confirmation of all the details.
2.
Nếu bạn cần hàng gấp, bạn nên thỏa thuận ngày giao hàng tại điểm bán.
If you need your goods urgently, you should agree on a delivery date at the point of sale.
Ghi chú
Cùng phân biệt day và date nha!
- Ngày (day) là khoảng thời gian hai mươi bốn giờ làm đơn vị thời gian, được tính từ nửa đêm đến hôm sau.
- Ngày (date) là một ngày được đánh số trong tháng, thường được kết hợp với tên của ngày, tháng và năm.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết